TRA TỪ GRANT

  -  
English - VietnameseVietnamese - EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish - Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET v3.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese - VietnameseVietnamese - JapaneseJapanese - Vietnamese (NAME)Japanese - EnglishEnglish - JapaneseJapanese - English - JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE - VIETNAM (Simplified)VIETNAM - CHINESE (Simplified)CHINESE - VIETNAM (Traditional)VIETNAM - CHINESE (Traditional)CHINESE - ENGLISHENGLISH - CHINESEHÁN - VIETNAMKOREAN - VIETNAMVIETNAM - KOREANKOREAN - ENGLISHENGLISH - KOREANFRENCH - VIETNAMVIETNAM - FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH - THAILANDTHAILAND - ENGLISHVIETNAM - THAILANDTHAILAND - VIETNAM RUSSIAN - VIETNAMVIETNAM - RUSSIANRUSSIAN - ENGLISHENGLISH - RUSSIANGERMAN - VIETNAMVIETNAM - GERMANCZECH - VIETNANORWAY - VIETNAMITALIAN - VIETNAMSPAINSH - VIETNAMVIETNAMESE - SPAINSHPORTUGUESE - VIETNAMLanguage Translation
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
*
grant
*
grantdanh từ vật được cho vì một mục đích đặc biệt; tài trợ; trợ cấp student grants học bổng to award somebody a research grant cho ai một khoản trợ cấp nghiên cứu you can get a grant to repair/towards the repair of your house anh có thể được một khoản trợ cấp để sửa chữa/cho việc sưa chữa nhà của anh (pháp lý) sự chuyển nhượng bằng khế ướcngoại động từ đồng ý cho hoặc cho phép (điều yêu cầu); ban cho; chấp nhận to grant a favour gia ơn, ban ơn to grant somebody a permission to do something cho phép ai làm việc gì to grant a request chấp nhận lời thỉnh cầu the minister granted journalists an interview bộ trưởng cho phép các nhà báo phỏng vấn ban cái gì cho ai một cách chính thức hoặc hợp pháp; cấp these lands were granted to our family in perpetuity những mảnh đất này đã được cấp vĩnh viễn cho gia đình chúng tôi she was granted a pension bà ta được cấp một khoản lương hưu đồng ý hoặc chấp nhận (cái gì là thật); công nhận to grant the truth of what somebody says công nhận điều ai nói là thật I grant he"s been ill, but that doesn"t excuse him tôi thừa nhận là hắn bị ốm, nhưng điều đó không bào chữa cho hắn được I grant you she"s a clever woman, but I wouldn"t work for her tôi đồng ý với anh rằng cô ta là người đàn bà khôn khéo, song tôi chẳng muốn làm việc cho cô ta to take something for granted cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên I take it for granted you have read this book tôi cứ coi như là anh đọc cuốn sách này rồi to take somebody/something for granted cho là điều dĩ nhiên He never praises his wife: He just takes her for granted Hắn chẳng bao giờ khen vợ: Hắn cho đó là chuyện đương nhiên
*
/grɑ:nt/ danh từ sự cho, sự ban cho, sự cấp cho trợ cấp to make a grant to somebody trợ cấp cho ai sự nhượng, sự nhường lại (của cải, quyền...) (pháp lý) sự chuyển nhượng bằng khế ước !capitation tiền trợ cấp ngoại động từ cho, ban (ơn), cấp to grant a favour gia ơn, ban ơn to grant somebody a permission to do something cho phép ai làm việc gì thừa nhận, công nhận, cho là to take for granted cho là dĩ nhiên, cho là điều tất nhiên nhượng (của cải, quyền...)
*