MENACE LÀ GÌ
-
(2 Kings 16:5-9) Later, when menaced by the military forces of Babylon, she appealed to Egypt for support and Pharaoh responded, sending an army to help. —Jeremiah 37:5-8; Ezekiel 17:11-15.
Bạn đang xem: Menace là gì
Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15).
A sneak peek of the episode "Mushroom Menace" aired on September 5, 2016, prior to the official premiere date.
Một sneak peek của tập phim "Mushroom Menace" phát sóng vào ngày 05 tháng 9 năm 2016, trước ngày ra mắt chính thức.
The menacing flames began to follow the wild grass up the mountainside, endangering the pine trees and everything else in their path.
Ngọn lửa đầy đe dọa bắt đầu thiêu hủy cỏ dại trên sườn núi, gây nguy hiểm cho những cây thông và mọi thứ khác nằm trên hướng của ngọn lửa đang cháy lan.
An increase of lawlessness —a truly menacing development since the original Greek word suggests contempt for known laws of God.
“Tội-ác thêm nhiều” hay sự bất-pháp gia tăng là một hiện tượng đặc biệt đáng lo bởi vì từ ngữ Hy-lạp được dịch như thế chỉ định sự khinh thường các lề luật của Đức Chúa Trời.
When we hesitate, he makes a menacing gesture to his throat that leaves no doubt about what will happen if we refuse to comply.
Khi thấy chúng tôi chần chừ, ông ta đưa tay lên cổ, làm một hành động đe dọa sẽ giết nếu chúng tôi không nghe lời.
Let each of us live so that the menacing jaws of camouflaged caterpillars find no place, not now or ever, in our lives so that we will remain “firm in the faith of Christ, even unto the end” (Alma 27:27).
Mỗi người chúng ta hãy sống sao cho những bộ hàm đầy hăm dọa của những con sâu bướm đang ngụy trang không tìm được chỗ, bây giờ cũng như mãi về sau, trong cuộc sống của chúng ta để chúng ta luôn đứng “vững chắc trong đức tin nơi Đấng Ky Tô cho đến cùng” (An Ma 27:27).
Xem thêm: Tiêu Chuẩn En Là Gì, Nghĩa Của Từ Én, Nghĩa Của Từ Én Trong Tiếng Việt
Mr. Grinsle is the assistant principal of Martin"s school, and believes Martin to be a menace, due to his transformations.
Ông Grinsle là hiệu phó của trường Martin, và tin rằng Martin là một mối đe dọa, do sự biến đổi của ông.
Often the central menace of a work of horror fiction can be interpreted as a metaphor for the larger fears of a society.
Thường thì những mối đe dọa cốt lõi của một tác phẩm kinh dị viễn tưởng có thể được hiểu như một phép ẩn dụ cho những nỗi sợ hãi lớn hơn trong xã hội.
Stalin, assuming that Japan and Germany could menace the Soviet Union once again by the 1960s, thus quickly imposed Moscow-dominated governments in the springboards of the Nazi onslaught: Poland, Romania, and Bulgaria.
Stalin cho rằng Nhật và Đức có thể một lần nữa đe doạ Liên Xô vào thập kỷ 1960, vì vậy dẫn tới việc ông nhanh chóng dựng lên một cách áp đặt các chính phủ trong vùng đệm cách ly Phát xít: Ba Lan, Romania và Bulgaria.
We"re finding out what makes him menacing and at the same time endearing and funny and strange and unexpected, and everything a robot never is."
Chúng tôi đang tìm hiểu xem điều gì đã khiến hắn trở nên hăm dọa song cũng đáng yêu, hài hước, kỳ lạ và bất ngờ đến như vậy, những thứ mà một con robot không bao giờ có."
But for most of the human centuries night was a synonym for the darkness that brought all the menace of the unknown.
Nhưng đối với hầu hết các thời đại của loài người, đêm tối đồng nghĩa với bóng tối đầy sự đe dọa của những điều bí ẩn.
According to The Phantom Menace production notes, "The role required a young woman who could be believable as the ruler of that planet, but at the same time be vulnerable and open."
Theo những tư liệu trong quá trình sản xuất Bóng ma đe dọa, "Vai diễn yêu cầu một người phụ nữ trẻ, đủ chững chạc để có thể được tin tưởng là người đứng đầu cả một hành tinh, nhưng vẫn nhạy cảm và cởi mở."
But when we went to speak with her, when we took this photograph, the slaveholders were still menacing us from the sidelines.
Nhưng khi chúng tôi đến nói chuyện với cô ấy, khi chụp bức ảnh này, những chủ nô lệ vẫn đe dọa chúng tôi bên ngoài lề.
I was becoming fanciful in the midst of my industrious scribbling; and though, when the scratching of my pen stopped for a moment, there was complete silence and stillness in the room, I suffered from that profound disturbance and confusion of thought which is caused by a violent and menacing uproar -- of a heavy gale at sea, for instance.
Xem thêm: Lục Thông Là Gì - Tam Minh Lục Thông
Tôi đã trở thành huyền ảo ở giữa cù scribbling của tôi và mặc dù, khi xước bút của tôi dừng lại cho một thời điểm, hoàn toàn im lặng và sự yên tĩnh trong phòng, tôi phải chịu đựng từ đó sâu sắc rối loạn và nhầm lẫn nghĩ rằng đó là do một bạo lực và đe dọa náo động - một cơn gió lớn trên biển, ví dụ.
The most popular queries list:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M
Bạn đang xem: Menace là gì
Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15).
A sneak peek of the episode "Mushroom Menace" aired on September 5, 2016, prior to the official premiere date.
Một sneak peek của tập phim "Mushroom Menace" phát sóng vào ngày 05 tháng 9 năm 2016, trước ngày ra mắt chính thức.
The menacing flames began to follow the wild grass up the mountainside, endangering the pine trees and everything else in their path.
Ngọn lửa đầy đe dọa bắt đầu thiêu hủy cỏ dại trên sườn núi, gây nguy hiểm cho những cây thông và mọi thứ khác nằm trên hướng của ngọn lửa đang cháy lan.
An increase of lawlessness —a truly menacing development since the original Greek word suggests contempt for known laws of God.
“Tội-ác thêm nhiều” hay sự bất-pháp gia tăng là một hiện tượng đặc biệt đáng lo bởi vì từ ngữ Hy-lạp được dịch như thế chỉ định sự khinh thường các lề luật của Đức Chúa Trời.
When we hesitate, he makes a menacing gesture to his throat that leaves no doubt about what will happen if we refuse to comply.
Khi thấy chúng tôi chần chừ, ông ta đưa tay lên cổ, làm một hành động đe dọa sẽ giết nếu chúng tôi không nghe lời.
Let each of us live so that the menacing jaws of camouflaged caterpillars find no place, not now or ever, in our lives so that we will remain “firm in the faith of Christ, even unto the end” (Alma 27:27).
Mỗi người chúng ta hãy sống sao cho những bộ hàm đầy hăm dọa của những con sâu bướm đang ngụy trang không tìm được chỗ, bây giờ cũng như mãi về sau, trong cuộc sống của chúng ta để chúng ta luôn đứng “vững chắc trong đức tin nơi Đấng Ky Tô cho đến cùng” (An Ma 27:27).
Xem thêm: Tiêu Chuẩn En Là Gì, Nghĩa Của Từ Én, Nghĩa Của Từ Én Trong Tiếng Việt
Mr. Grinsle is the assistant principal of Martin"s school, and believes Martin to be a menace, due to his transformations.
Ông Grinsle là hiệu phó của trường Martin, và tin rằng Martin là một mối đe dọa, do sự biến đổi của ông.
Often the central menace of a work of horror fiction can be interpreted as a metaphor for the larger fears of a society.
Thường thì những mối đe dọa cốt lõi của một tác phẩm kinh dị viễn tưởng có thể được hiểu như một phép ẩn dụ cho những nỗi sợ hãi lớn hơn trong xã hội.
Stalin, assuming that Japan and Germany could menace the Soviet Union once again by the 1960s, thus quickly imposed Moscow-dominated governments in the springboards of the Nazi onslaught: Poland, Romania, and Bulgaria.
Stalin cho rằng Nhật và Đức có thể một lần nữa đe doạ Liên Xô vào thập kỷ 1960, vì vậy dẫn tới việc ông nhanh chóng dựng lên một cách áp đặt các chính phủ trong vùng đệm cách ly Phát xít: Ba Lan, Romania và Bulgaria.
We"re finding out what makes him menacing and at the same time endearing and funny and strange and unexpected, and everything a robot never is."
Chúng tôi đang tìm hiểu xem điều gì đã khiến hắn trở nên hăm dọa song cũng đáng yêu, hài hước, kỳ lạ và bất ngờ đến như vậy, những thứ mà một con robot không bao giờ có."
But for most of the human centuries night was a synonym for the darkness that brought all the menace of the unknown.
Nhưng đối với hầu hết các thời đại của loài người, đêm tối đồng nghĩa với bóng tối đầy sự đe dọa của những điều bí ẩn.
According to The Phantom Menace production notes, "The role required a young woman who could be believable as the ruler of that planet, but at the same time be vulnerable and open."
Theo những tư liệu trong quá trình sản xuất Bóng ma đe dọa, "Vai diễn yêu cầu một người phụ nữ trẻ, đủ chững chạc để có thể được tin tưởng là người đứng đầu cả một hành tinh, nhưng vẫn nhạy cảm và cởi mở."
But when we went to speak with her, when we took this photograph, the slaveholders were still menacing us from the sidelines.
Nhưng khi chúng tôi đến nói chuyện với cô ấy, khi chụp bức ảnh này, những chủ nô lệ vẫn đe dọa chúng tôi bên ngoài lề.
I was becoming fanciful in the midst of my industrious scribbling; and though, when the scratching of my pen stopped for a moment, there was complete silence and stillness in the room, I suffered from that profound disturbance and confusion of thought which is caused by a violent and menacing uproar -- of a heavy gale at sea, for instance.
Xem thêm: Lục Thông Là Gì - Tam Minh Lục Thông
Tôi đã trở thành huyền ảo ở giữa cù scribbling của tôi và mặc dù, khi xước bút của tôi dừng lại cho một thời điểm, hoàn toàn im lặng và sự yên tĩnh trong phòng, tôi phải chịu đựng từ đó sâu sắc rối loạn và nhầm lẫn nghĩ rằng đó là do một bạo lực và đe dọa náo động - một cơn gió lớn trên biển, ví dụ.
The most popular queries list:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M